Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây (Miễn phí)

Admin

Câu hỏi:

24/02/2023 60,653

A. \(y = {x^3} - 3x - 2\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\)

Đáp án chủ yếu xác

C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2\)

D. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 2\)

Sale Tết hạn chế 50% 2k7: Sở đôi mươi đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. sườn chuẩn chỉnh 2025 của Sở dạy dỗ (chỉ kể từ 49k/cuốn).

đôi mươi đề Toán đôi mươi đề Văn Các môn khác

Đáp án B

Đường cong vô hình vẽ mặt mũi là vật dụng thị của hàm số nào là trong số hàm số sau đây (ảnh 2)

Phương pháp:

Nhận dạng vật dụng thị hàm số bậc tư trùng phương và bậc phụ thân.

Cách giải:

Quan sát vật dụng thị hàm số, tớ thấy: Đồ thị hàm số ko cần vật dụng thị của hàm số bậc phụ thân \( \Rightarrow \) Loại phương án A

\( \Rightarrow \) Hàm số sở hữu dạng bậc tư trùng phương: \(y = a{x^4} + b{x^2} + c,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\)

Khi \(x \to + \infty \) thì \(y \to + \infty \Rightarrow a > 0 \Rightarrow \) Loại phương án C

Đồ thị hàm số trải qua điểm \(\left( {1; - 3} \right) \Rightarrow \) Chọn phương án B.

Nhà sách VIETJACK:

🔥 Đề đua HOT:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong không khí Oxyz, mang đến nhị điểm \(A\left( {1;2;0} \right),\,\,\,B\left( {2; - 1;1} \right)\). Tìm điểm C có hoành phỏng dương bên trên trục Ox sao mang đến tam giác ABC vuông bên trên C.

A. \(C\left( {3;0;0} \right)\)

B. \(C\left( {2;0;0} \right)\)

C. \(C\left( {1;0;0} \right)\)

D. \(C\left( {5;0;0} \right)\)

Câu 2:

Tìm tập kết toàn bộ những độ quý hiếm của tham lam só thực m để hàm số \(y = \frac{{mx - 1}}{{x - m}}\) đồng biến đổi bên trên từng khoảng tầm xác định:

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. \(\left( { - 1;1} \right)\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu 3:

Tìm luyện xác lập D của hàm số \(y = {\log _2}\left( { - {x^2} + 3x} \right)\)

A. \(D = \mathbb{R}\)

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left( {0;3} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

D. \(D = \left( {0;3} \right)\)

Câu 4:

Giải phương trình \({\log _3}\left( {x - 1} \right) = 2\)

A. \(x = 8\)

B. \(x = 10\)

C. \(x = 7\)

D. \(x = 9\)

Câu 5:

Hàm số nào là vô tư hàm số được liệt kê sau đây không tồn tại rất rất trị?

A. \(y = {x^4}\)

B. \(y = {x^2} + 2x + 2\)

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 3}}\)

D. \(y = - {x^3} + x\)

Câu 6:

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {9 - {x^2}} }}{{{x^2} - 6x + 8}}\) sở hữu từng nào lối tiệm cận?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1