Mỗi tuần một từ ngữ - Bài 92: Sổ lồng hay Xổ lồng

Admin

“Xổ lồng” thì không có nghĩa. ➤ “Như vậy, “Sổ lồng” mới là từ đúng. Mỗi tuần một từ ngữ - Bài 92: Sổ lồng hay Xổ lồng , giáo phận phú cường, truyền thông giáo phận phú cường,

Muốn men cho đời
Mỗi tuần một từ ngữ
Bài 92: Sổ lồng hay Xổ lồng

1. Sổ lồng

“Sổ” là thoát ra khỏi chỗ nhốt, chỗ giam giữ.

Thí dụ:

⚫ Gà sổ chuồng

“Sổ lồng” là thoát ra khỏi chiếc lồng.

Thí dụ:

⚫ Chim sổ lồng

2. Xổ lồng

“Xổ” là mở ra.

Thí dụ:

⚫ Hôm nay có mở xổ số

“Xổ” là tháo ra.

Thí dụ:

⚫ Tôi mua thuốc xổ giun

“Xổ lồng” thì không có nghĩa.

➤ “Như vậy, “Sổ lồng” mới là từ đúng.

Lưu ý: “Xổ” là cho ra , còn “Sổ” là thoát ra . Nhiều vùng miền Bắc không phát âm được chữ S, mà chuyển thành chữ X. Vì thế, họ viết sai do đọc sao viết vậy.

Tuần sau, chúng ta sẽ tìm hiểu về từ “Giày vò hay Dày vò”.