soi – Wiktionary tiếng Việt

Admin

sửa

Cách phát âm

sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɔj˧˧ʂɔj˧˥ʂɔj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɔj˧˥ʂɔj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 洡: soi, lầy, dội, sủi, giội, dồi, xùi, sùi, chuôi, suối, suôi, doi, lồi, lội
  • 擂: soi, lôi
  • 𢐝: soi, sôi
  • 󰅈: soi
  • 𥋸: soi
  • 𤐝: soi, sôi

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • sòi
  • sỏi
  • sõi
  • sôi
  • sởi
  • Sòi
  • Sỏi
  • sói
  • sồi
  • sợi

Danh từ

soi

  1. Bãi phù sa ở giữa sông.
    Soi dâu.

Tính từ

sửa

soi

  1. Giỏi (cũ).
    Đủ ngần ấy nết mới là người soi (Truyện Kiều)

Động từ

sửa

soi

  1. Rọi ánh sáng vào.
    Soi đèn pin ra sân.
  2. Nhìn vào gương để ngắm nghía.
    Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi. (ca dao)
  3. Nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học.
    Soi kính hiển vi.
  4. Thắp đuốc để bắt cá.
    Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Nguyên Hồng)

Tham khảo

sửa

  • "soi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)