"cũ" là gì? Nghĩa của từ cũ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Admin

Tìm

- t. 1 Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa. Bộ quần áo cũ. Cửa hàng sách cũ. Máy cũ, nhưng còn tốt. 2 Thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa. Ăn cơm mới, nói chuyện cũ (tng.). Nhà xây theo kiểu cũ. Cách làm ăn cũ từ nghìn năm nay. 3 Vốn có từ lâu hoặc vốn quen biết từ trước. Về thăm quê cũ. Ngựa quen đường cũ (tng.). Tình xưa nghĩa cũ. Ma cũ bắt nạt ma mới (tng.).


nd. 1. Đã dùng lâu rồi. Quần áo cũ. Sách cũ. 2. Thuộc về thời đã qua. Chỗ ở cũ. Ăn cơm mới, nói chuyện cũ (t.ng).


xem thêm: cũ, cũ kĩ, cũ rích, cổ, cổ hủ, cổ lỗ


Tra câu | Đọc báo tiếng Anh


  • adj
    • Old; ancient; second-hand
      • sách cũ: Second-hand book
      • bạn cũ: An old friend


 dated
 stale
  • sự cũ
  • : stale

    bán thanh lý hàng cũ tồn kho

     sell off old stock

    bảng chứng khoán mới đổi cũ

     conversion stock

    buôn bán xe hơi cũ

     trading in used cars

    các tài khoản cũ

     longstanding accounts

    chênh lệch giữa mức lương cũ và mới

     difference between old and new

    chính sách có mới nới cũ

     scrap heap policy

    chỉ cần tình hình như cũ

     rebus sic situation

    chợ bán đồ cũ

     flea market

    chợ bán đồ cũ

     rag fair

    chứng khoán mới đổi cũ

     conversion stock

    cổ phần cũ

     old shares

    cổ phiếu cũ

     old share

    cổ phiếu cũ

     old shares

    cửa hàng bán đồ cũ

     junk-shop

    cửa hàng bán đồ cũ

     second-hand shop

    cửa hàng bán đồ cũ phế thải

     junk shop

    cửa hàng đồ cũ (ở New York)

     buy-and-sell shop

    cửa hàng, quán, tiệm sách cũ

     second-hand bookshop

    cuộc bán từ thiện đồ cũ tạp nham

     jumble

    cũ kỹ

     obsolete

    đã cũ

     used

    điều khoản cũ lát (trong bảo hiểm)

     obsolescence clause

    đơn bảo hiểm mức giá như cũ

     value as in original policy

    đồ cũ phế bỏ

     junk

    dự trữ cho sự hư cũ (của thiết bị)

     reserve for obsolescence

    giá cũ

     old price

    giá quy đổi cũ lấy mới

     trade-in value

    giá quy đổi cũ lấy mới, giá trị bán đổi, vật đem đổi

     trade-in value

    giữ lại (không bỏ) theo như cũ (vì chữa nhầm)

     stet

    hạ giá xuống mức cũ

     roll back