"nốt" là gì? Nghĩa của từ nốt trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Admin

nốt

- 1 dt Cây leo lá giống lá trầu không, có mùi thơm hắc: Nấu thịt ếch với lá nốt.

- 2 dt Mụn nhọt ở ngoài da: Nốt ghẻ.

- 3 dt (Pháp: note) 1. Số điểm đánh giá bài làm hay câu trả lời của học sinh: Thầy cho nốt rất nghiệt. 2. x. Nốt nhạc.

- 4 trgt Cho đến hết phần còn lại: ăn nốt đĩa xôi; Viết nốt mấy dòng cuối cùng; Làm nốt chỗ bỏ dở; Ai mua, bán nốt lấy tiền nộp cheo (cd).


(L. nota), dấu hiệu đồ thị dùng để ghi nhạc thanh. Chủ yếu bao gồm khuông nhạc là 5 dòng kẻ song song có chìa khoá ở ngay đầu. Tên gọi độ cao được kí hiệu bằng đầu N đặt lọt vào khe hoặc trên dòng. Vd. Theo chìa khoá son. Độ dài của N được kí hiệu bằng hình dáng của đầu N: vuông, tròn, trắng, đen. Riêng N trắng và N đen còn có cán; ngoài cán ra còn có móc đơn, móc kép, móc tam và móc tứ. Sau đây là dãy N có độ dài sắp xếp theo thứ tự N trước gấp đôi N sau, trong đó N đen (trong khung) thường được coi là đơn vị.


nd. Chấm nhỏ hiện ra ngoài da. Nốt tàn nhang.


pd. Dấu hình bầu dục, có đuôi hay không đuôi, để ghi âm trên khuông nhạc. Nốt la.


np. 1. Làm hết phần còn lại. Nghe nốt câu chuyện.
2. Giống như sự việc vừa kể, như bị kéo theo. Nó đã sai, anh cũng sai nốt.