Từ Điển - Từ thuở có ý nghĩa gì

Admin
thuở dt. C/g. Thủa, khi, lúc, điểm ngày giờ: Đời thuở nào; mấy thuở được vậy; ăn theo thuở, ở theo thì; Thương em thuở áo mới may, Bây giờ áo đã thay tay vá quàng (CD). // (R) Dịp tốt: Ngàn năm một thuở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thuở - d. Khoảng thời gian không xác định đã lùi xa vào quá khứ, hoặc đôi khi thuộc về tương lai xa. Thuở xưa. Từ thuở mới lên chín lên mười. Cá cắn câu biết đâu mà gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra? (cd.).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thuở dt. Thời gian nào đó đã khá lâu: thuở xưa o biết nhau từ thuở lên chín lên mười.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thuở dt (cn. Thủa) Thời đã qua từ lâu: Tiếng thơm muôn thuở (tng); Chơi trăng từ thuở trăng tròn, Chơi hoa từ thuở hoa còn trên cây (cd); Biết nhau từ thuở buôn thừng, Trăm chắp nghìn nối, xin đừng quên nhau (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thuở dt. Lúc, khi, lần: Ăn theo thuở, ở theo thì (T.ng) || Mấy thuở. Từ thuở. Thuở xưa, thuở trước. Thuở nọ. Thuở nay, từ xưa đến nay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thuở Lúc, khi: Thuở xưa. Thuở trước. Văn-liệu: Ăn theo thuở, ở theo thì (T-ng). Biết nhau từ thuở buôn thừng, Trăm chắp, nghìn nối xin đừng quên nhau (C-d). Chơi trăng từ thuở trăng tròn, Chơi hoa từ thuở hoa còn trên cây (C-d). Dạy con từ thuở còn thơ, Dạy vợ từ thuở vu-vơ mới về (C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí