tru – Wiktionary tiếng Việt

Admin

sửa

Cách phát âm

sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨu˧˧tʂu˧˥tʂu˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂu˧˥tʂu˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “tru”

  • 誅: tru
  • 诛: tru
  • 櫥: tru, trù, chù, thụ

Phồn thể

  • 誅: tru

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 诛: tru
  • 誅: tru, trô

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • trú
  • trù
  • trừ
  • trủ
  • trụ
  • trữ

Danh từ

  1. (Tiếng địa phương Nghệ An, Hà Tĩnh) Con trâu.

Động từ

sửa

tru

  1. Kêu thét.
    Đau thế nào mà tru lên thế?
  2. Nói súc vật rú lên.
    Tiếng chó sói tru.
    Chó tru.
  3. Giết.
    Trời tru đất diệt.

Tham khảo

sửa

  • "tru", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Albani

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Albani nguyên thuỷ *taruna, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *teruno. So sánh với tiếng Phạn तरुण (táruṇa), tiếng Hy Lạp cổ đại τέρην (térēn), tiếng Ý tenero.[1]

Cách phát âm

sửa

  • IPA: /tɾũ/

Danh từ

sửa

tru

  1. Óc, não.

Tham khảo

sửa

  1. Orel, Vladimir (1998) , “tru”, trong Albanian Etymological Dictionary, Leiden, Boston, Cologne: Brill, →ISBN, trang 466.

Tiếng Đan Mạch

sửa

Cách phát âm

sửa

  • IPA: /truːˀ/, [ˈtˢʁ̥uˀ], [ˈtˢʁ̥oˀ]
  • Từ đồng âm: tro

Động từ

sửa

tru

  1. Lối mệnh lệnh của true.

sửa

Cách phát âm

sửa

  • IPA(ghi chú): /ʈuː¹/

Danh từ

sửa

tru

  1. (Thanh Hóa) trâu.

Tiếng Nguồn

sửa

Cách phát âm

sửa

  • IPA: /ʈu¹/

Danh từ

sửa

tru

  1. (Cổ Liêm) trâu.

Tiếng Pa Kô

sửa

Cách phát âm

sửa

  • IPA: [truː]

Tính từ

sửa

tru

  1. sâu.

Tiếng Wakhi

sửa

Số từ

sửa

tru

  1. Số ba.