nấn ná | bt. Dùng-dằng, rốn lại, kéo dài thì-giờ ở một nơi: ở nấn-ná cho qua ngày; Bình-khang nấn-na bấy-lâu (K). |
nấn ná | - Dùng dằng ở lại một nơi để chờ đợi: Nấn ná xem tin nhà có tới không. |
nấn ná | đgt. Cố ý kéo dài thêm ít thời gian nữa, tuy biết lẽ ra phải đi, hoặc làm ngay: nấn ná mãi không chịu đi o Những là nấn ná được tin (Truyện Kiều). |
nấn ná | đgt Dùng dằng chờ đợi: Những là nấn ná đợi tin, nắng mưa biết đã mấy phen đổi đời (K); Tôi cứ phải nấn ná ở đây (NgTuân). |
nấn ná | đt. Chần-chờ, dùng-dằng: Bình-khang nấn-ná bấy lâu (Ng.Du) |
nấn ná | .- Dùng dằng ở lại một nơi để chờ đợi: Nấn ná xem tin nhà có tới không. |
nấn ná | Dùng-dằng, kéo dài cho qua thì giờ: Những là nấn-ná đợi tin (K). Văn-liệu: Bình-khang nấn-ná bấy lâu (K). Thoi đưa nấn-ná ba trăng (Nh-đ-m). |