Từ Điển - Từ nấn ná có ý nghĩa gì

Admin
nấn ná bt. Dùng-dằng, rốn lại, kéo dài thì-giờ ở một nơi: ở nấn-ná cho qua ngày; Bình-khang nấn-na bấy-lâu (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nấn ná - Dùng dằng ở lại một nơi để chờ đợi: Nấn ná xem tin nhà có tới không.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nấn ná đgt. Cố ý kéo dài thêm ít thời gian nữa, tuy biết lẽ ra phải đi, hoặc làm ngay: nấn ná mãi không chịu đi o Những là nấn ná được tin (Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nấn ná đgt Dùng dằng chờ đợi: Những là nấn ná đợi tin, nắng mưa biết đã mấy phen đổi đời (K); Tôi cứ phải nấn ná ở đây (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nấn ná đt. Chần-chờ, dùng-dằng: Bình-khang nấn-ná bấy lâu (Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nấn ná .- Dùng dằng ở lại một nơi để chờ đợi: Nấn ná xem tin nhà có tới không.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nấn ná Dùng-dằng, kéo dài cho qua thì giờ: Những là nấn-ná đợi tin (K). Văn-liệu: Bình-khang nấn-ná bấy lâu (K). Thoi đưa nấn-ná ba trăng (Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí